Khách hàng kiểm toán Xây dựng cơ bản
STT |
Chủ đầu tư / Tên một số dự án tiêu biểu |
Thời gian thực hiện kiểm toán |
Loại hình công trình |
Tổng mức đầu tư (triệu đồng) |
Tiến độ kiểm toán |
---|---|---|---|---|---|
CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN |
|||||
1 |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện Tây Bắc |
||||
|
Nhà máy Thủy điện Nậm Chiến 2 |
2009 - 2011 |
Thuỷ điện |
735.000 |
Đã hoàn thành |
2 |
Công ty CP Thuỷ điện Nậm Khốt |
||||
|
Nhà máy Thuỷ điện Nậm Khốt |
2011 - 2012 |
Thủy điện |
241.000 |
Đã hoàn thành |
3 |
Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Tuấn Anh |
||||
|
Nhà máy thủy điện Bản Nhùng |
2012 |
Thủy điện |
358.953 |
Đã hoàn thành |
4 |
Công ty CP Thủy điện Nậm Mở |
||||
|
Công trình thủy điện 3 |
2013 - 2016 |
Thủy điện |
323.000 |
Đã hoàn thành |
5 |
Công ty CP ĐT và phát triển Điện lực miền Bắc 1 |
||||
|
Nhà máy thủy điện Hố Hô |
2013 - 2016 |
Thủy điện |
540.697 |
Đã hoàn thành |
6 |
Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc |
||||
|
Nhà máy Thuỷ điện Nậm Pay |
2017 |
Thủy điện |
307.824 |
Đang thực hiện |
CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG |
|||||
1 |
Ban QLDA 46 - Bộ Tổng tham mưu |
||||
|
Đầu tư xây dựng đường Trường Sơn Đông |
2011 |
Giao thông |
10.015.000 |
Đang thực hiện |
2 |
Công ty TNHH BOT Cần Thơ - Phụng Hiệp |
||||
|
Đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL 1 đoạn Cần Thơ - Phụng Hiệp theo hình thức BOT (Km2078+317,73-Km2100+0,00) |
2016 - 2017 |
Giao thông |
1.793.097 |
Đã hoàn thành |
3 |
Ban QLDA Nâng cấp tỉnh lộ ADB |
||||
|
Tỉnh lộ 188, TL 186 Dự án nâng cấp tỉnh lộ vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) |
2008 |
Giao thông |
114.000 |
Đã hoàn thành |
4 |
Ban QLDA Các công trình giao thông - Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên |
||||
|
Đường Quán Vuông - ATK Phú Đình, huyện Định Hóa |
2012 |
Giao thông |
126.559 |
Đã hoàn thành |
|
Đường tỉnh ĐT 264 Đại Từ, Định Hòa, tỉnh Thái Nguyên |
2013 |
Giao thông |
157.452 |
Đã hoàn thành |
CÁC DỰ ÁN ĐIỆN |
|||||
1 |
Ban QLDA Lưới điện |
||||
|
Năng lượng Nông thôn giai đoạn 1 (Re I) |
2008 - 2011 |
Điện |
1.220.000 |
Đã hoàn thành |
|
Năng lượng Nông thôn giai đoạn 2 (Re II) |
2010 - 2012 |
Điện |
1.150.000 |
Đã hoàn thành |
|
Năng lượng Nông thôn giai đoạn 2 (Re II) tài trợ bổ sung đợt 1, 2, 3, 4, 5 |
2012 - 2014 |
Điện |
|
Đã hoàn thành |
2 |
Ban QLDA Phát triển điện lực |
||||
|
Nâng cao hiệu quả NL khu vực nông thôn vay vốn KFW |
2014 |
Điện |
1.200.000 |
Đang thực hiện |
|
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Nghệ An - Phần vốn dư đợt 2 - NPC-KFW(RF2) |
2015 - 2017 |
Điện |
124.751 |
Đã hoàn thành |
|
ĐZ 110kV Hiệp Hòa - Đức Thắng - Yên Phong 2 |
2016 |
Điện |
240.000 |
Đã hoàn thành |
|
TBA 220/110kV Vĩnh Tường & các ĐZ đấu nối 220kV, 110kV |
2017 |
Điện |
417.000 |
Đang thực hiện |
3 |
Ban QLDA Các công trình điện Miền Trung |
||||
|
ĐZ 220 KV Tuyên Quang – Bắc Cạn – Thái Nguyên |
2011 |
Điện |
562.232 |
Đã hoàn thành |
|
Cải tạo ĐZ 110KV Sóc Sơn - Thái Nguyên kết hợp ĐDK 220kV Sóc Sơn - Thái Nguyên |
2010 |
Điện |
215.625 |
Đã hoàn thành |
|
ĐZ 220kV Sơn Hà - Dốc Sỏi |
2014 |
Điện |
365.000 |
Đã hoàn thành |
|
TBA 220kV Sông Tranh 2 |
2016 |
Điện |
223.760 |
Đã hoàn thành |
|
ĐZ 500kV Pleiku - Mỹ Phước - Cầu Bông |
2016 - 2017 |
Điện |
9.288.522 |
Đã hoàn thành |
|
Lắp MBA 500/220kV tại trạm 500kV Pleiku 2 và đấu nối 220kV |
2016 - 2017 |
Điện |
583.800 |
Đã hoàn thành |
4 |
Ban QLDA Các công trình điện Miền Bắc |
||||
|
Trạm 110 KV Cái Lân, 220 KV Bắc Ninh và đấu nối |
2010 |
Điện |
118.714 |
Đã hoàn thành |
|
ĐZ 220KV Sơn La – Việt Trì |
2011 |
Điện |
332.574 |
Đã hoàn thành |
|
ĐZ 220kV NMNĐ Hải Phòng - Đình Vũ |
2013 |
Điện |
205.656 |
Đã hoàn thành |
|
ĐZ 220kV đầu nối nhà máy Thủy điện Bản Chát |
2014 |
Điện |
265.000 |
Đã hoàn thành |
|
ĐZ 220kV Nhiệt điện Thái Bình - Trạm 220kV Thái Bình và MR ngăn lộ tại trạm 220kV Thái Bình |
2016 |
Điện |
616.000 |
Đã hoàn thành |
|
Trạm biến áp 500kV Đông Anh và đấu nối; Trạm biến áp 220kV Đông Anh |
2017 |
Điện |
928.012 |
Đã hoàn thành |
CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG VÀ XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|||||
1 |
Công ty CP Tu tạo và Phát triển Nhà Hà Nội |
||||
|
Tổ hợp công trình văn phòng, khách sạn và căn hộ cao cấp HH1 – Khu đô thị Mễ Trì Hạ - Từ Liêm – Hà Nội |
2011 - 2013 |
Xây dựng hỗn hợp |
367.129 |
Đã hoàn thành |
2 |
Ban QLDA Phát triển điện lực |
||||
|
Nhà điều hành Bắc Linh Đàm |
2011 |
Xây dựng |
120.000 |
Đã hoàn thành |
3 |
Công ty CP Đầu tư Hoàng Đạo |
||||
|
Đầu tư xây dựng Tòa nhà Zodiac |
2011 |
Xây dựng |
105.000 |
Đã hoàn thành |
4 |
Công ty TNHH Tòa nhà Điện Việt Lào |
||||
|
Khách sạn và văn phòng cho thuê tại Thủ đô Viên Chăn - Lào |
2011 - 2012 |
Xây dựng |
110.000 |
Đã hoàn thành |
5 |
Công ty CP Đầu tư xây dựng dân dụng Hà Nội |
||||
|
Xây dựng các chung cư G4, F3, F4, F5 Khu đô thị Trung Hoà – Nhân Chính |
2009 |
Xây dựng chung cư |
566.000 |
Đã hoàn thành |
6 |
Tổng Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Tổng hợp Hà Nội (HAPROSIMEX) |
||||
|
Xí nghiệp Dệt kim Haprosimex |
2008 |
XDDD |
296.000 |
Đã hoàn thành |
CÁC DỰ ÁN VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|||||
1 |
Tổng Công ty Viễn thông MobiFone |
||||
|
Các dự án đầu tư giai đoạn 2015 - 2018 |
2015 - 2018 |
Viễn thông |
464.295 |
Đang thực hiện |
2 |
Trung tâm dịch vụ đa phương tiện và giá trị gia tăng MobiFone |
||||
|
Các dự án đầu tư giai đoạn 2016 - 2017 |
2016 - 2017 |
Viễn thông |
108.914 |
Đã hoàn thành |
3 |
Viễn thông Thái Nguyên |
||||
|
Các dự án đầu tư hoàn thành từ năm 2016 đến năm 2017 |
2016 - 2018 |
Viễn thông |
107.894 |
Đang thực hiện |
4 |
Công ty Thông tin di động (MobiFone) |
||||
|
Các dự án đầu tư giai đoạn 2006 - 2009 |
2009 |
Viễn thông |
150.000 |
Đã hoàn thành |
5 |
Cục quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa - Bộ Khoa học và Công nghệ |
||||
|
Ứng dụng công nghệ thông tin của Bộ Khoa học và Công nghệ để kết nối với hệ thống công nghệ thông tin của Bộ Tài chính trên cơ chế một cửa Quốc gia |
2017 |
Công nghệ thông tin |
10.000 |
Đã hoàn thành |
6 |
Văn phòng HĐND và UBND Quận Thanh Xuân |
||||
|
Xây dựng phần mềm và dữ liệu xử lý hồ sơ cấp giấy chứng nhận và đăng ký biến động nhà đất phục vụ cải cách hành chính quận Thanh Xuân giai đoạn I |
2014 |
Công nghệ thông tin |
4.995 |
Đã hoàn thành |